Từ "bao la" trongtiếng Việt có nghĩa là rấtrộng lớn, vô tận, không thểnhìnthấyhếtđượctrongtầmmắt. Từnàythườngđượcdùngđểmiêu tảnhữngkhông gianrộng lớnnhưbiểncả, cánh đồng, hay trờiđất.
Trongvăn học hay thơca, "bao la" thườngđượcdùngđểthể hiệncảm xúc, tâm trạngcủa con người. Vídụ: "Tình yêucủamẹdànhcho con làbao lanhưbiểncả." - Câunàykhôngchỉnóivềtình yêumàcònso sánhnóvớisựrộng lớncủabiển.
Biến thểcủatừ:
"Bao la" làmộttính từ, có thểdùngđểmô tảdanh từ. Tuy nhiên, khôngcónhiềubiến thểkháccủatừnày. Mộtsốtừgầngiốngcó thểnóiđếnsựrộng lớncũng như không giannhư "mênh mông", "baoquát", "bát ngát".
Từđồng nghĩa:
Mênh mông: Cũngcó nghĩa là rộng lớn, nhưngthườngđượcsử dụngđểnóivềkhông giantự nhiênnhưtrời, đất, biển.
Bát ngát: Thườngđượcdùngđểmiêu tảsựrộng lớncủacánh đồng, khuvườn hay mộtkhông giannàođó.
Liên quan:
"Bao la" thườngđượcdùngtrongngữ cảnhmiêu tảvẻđẹpcủathiên nhiên, sựrộng lớncủakhông giansốnghoặctình cảm con người.
tt. Rộng lớn vô cùng tận, không thểbaoquátđượctrongtầmmắt: Biểnrộngbao laNhữngcánh đồngbao labát ngát.